Liên hệ
Bạn đang tìm kiếm một giải pháp tiện lợi để di chuyển trong ngôi nhà của mình? Thang máy gia đình TCTEK chính là lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Với một thang máy, bạn có thể di chuyển trong nhà của mình một cách dễ dàng và thuận tiện, giảm bớt thời gian và công sức di chuyển của mình.
THANG 5 STOPS – TIÊU CHUẨN | ||
Trọng tải | 1600KG | |
Tốc tộ (mét / phút) | 60mp | 90mp |
Máy kéo (380V) | Torin khs GTW9S TQ | |
Tủ điện (380V) | Tủ AS380 11kW TQ Tủ Nice3000 -11kW TQ Tủ đấu nối:Fuji/Yas 11 + PLC (công suất 11kW đối với tốc độ 90mp) |
|
KT cabin (mm) | W = 1800 – 2000, D = 1700 – 2000, H = 2350 | |
KT cửa (mm) | CO 2 cánh: W 1000-1200* H 2100 | |
Rail car / đối trọng | T114/T78 | |
Inox / hiển thị | Inox 304 dày 1.2mm nhập Hàn Quốc | |
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHUNG CHO CÁC LOẠI THANG KHÁCH | ||
THIẾT KẾ CABIN | ||
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) | Theo tiêu chuẩn | |
Vách hông cabin | Tấm Inox gương trắng ở giữa xen Inox sọc nhuyễn 304 hai bên – Inox 1.2mm – Hàn Quốc Hoặc cả 3 vách Inox sọc nhuyễn 304 –Inox 1.2mm – Hàn Quốc | |
Vách sau cabin | Tấm Inox gương trắng ở giữa xen Inox sọc nhuyễn 304 hai bên – Inox 1.2mm – Hàn Quốc Hoặc cả 3 vách Inox sọc nhuyễn 304 –Inox 1.2mm – Hàn Quốc | |
Tay vịn | Có cung cấp (Inox trắng)- 1 hoặc 2 | |
Trần giả | Inox trắng 1.2mm & mica | |
Đèn chiếu sáng | Chiếu sáng từ trần phòng thang tỏa xuống, sử dụng đèn LED | |
Sàn phòng thang | Không bao gồm | |
Bảng điều khiển cabin | Ngoại nhập hoặc gia công trong nước theo mẫu TCTEK | |
Hiển thị trong cabin | Dotmatrix | |
Chuông dừng tầng | Có cung cấp | |
Khóa ưu tiên trong cabin | Có cung cấp | |
Quạt thông gió lồng sốc | Quạt ngoại (mới 100%) –Trung Quốc, chuyên dùng cho thang máy | |
Intercom | Liên lạc với bên ngoài khi có sự cố | |
HỆ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG CỬA THANG MÁY | ||
Bộ truyền động cửa cabin | Ngoại nhập đồng bộ – Trung Quốc (mới 100%) | |
Điều khiển cửa | VVVF- đồng bộ theo bộ truyền | |
Loại cửa | Cửa mở trung tâm, hai cánh mở về hai phía (CO) | |
Kích thước (Rộng x Cao) | Theo tiêu chuẩn | |
Vật liệu cánh cửa cabin | Inox sọc nhuyễn 304 – Inox 1.2mm nhập Hàn Quốc | |
Rãnh trựơt | Nhôm định hình chuyên dùng thang máy -đồng bộ theo bộ truyền | |
Hệ thống tế bào quang điện | Photocell nguyên thanh – không cho cửa đóng lại khi gặp vật cản (Trung Quốc) | |
HỆ THỐNG CỬA TẦNG | ||
Bộ truyền động cửa tầng | Ngoại nhập – Trung Quốc (mới 100%) | |
Loại cửa | Cửa mở trung tâm, hai cánh mở về hai phía (CO) | |
Kích thước | Theo tiêu chuẩn | |
Rãnh trượt | Nhôm định hình chuyên dùng (đồng bộ với bộ truyền) | |
Bao che và cánh cửa tầng 1 | Khung bao hẹp: inox sọc nhuyễn trắng 1.2mm. Cánh cửa Inox sọc nhuyễn trắng 304 dày 1.2mm – Inox nhập Hàn Quốc | |
Bao che và cánh cửa các tầng khác | Khung bao hẹp: inox sọc nhuyễn trắng 1.2mm. Cánh cửa Inox sọc nhuyễn trắng 304 dày 1.2mm- Inox nhập Hàn Quốc | |
Bảng điều khiển cửa tầng | Ngoại nhập hoặc gia công trong nước theo mẫu | |
Hiển thị ngoài cửa các tầng | Dotmatrix | |
CÁC VẬT TƯ KHÁC | ||
Rail cabin | T78 đối với thang 300kg-> 700kg tốc độ 60mp & thang 320kg-> 500kg tốc độ 90mp (Trung Quốc – mới 100%) T89 đối với thang 750kg ->1000kg tốc độ 60mp & thang 550kg-> 1000kg tốc độ 90mp (Trung Quốc – mới 100%) T114 đối với thang 1350kg -> 1600kg tốc độ 60m/p & 90m/p (Trung Quốc – mới 100%) |
|
Rail đối trọng | T78 đối với thang 300kg-> 1600kg (Trung Quốc – mới 100%) | |
Thắng cơ | Ngoại nhập (Trung Quốc) | |
Cao su chân máy và sàn cabin | Ngoại nhập (Trung Quốc) | |
Cáp tải | Ngoại nhập (Trung Quốc) | |
Cáp điện theo cabin | Ngoại nhập (Trung Quốc) | |
Hệ thống chuông báo quá tải | Chuông chuyên dùng | |
Bộ giới hạn tốc độ(Govenor) | Ngoại nhập, mới 100% (Trung Quốc) | |
Bảo vệ quá dòng, mất phase | Tính năng cài đặt trong biến tần điều khiển chính | |
Pully dẫn hướng | Bằng gang (Việt Nam) | |
Bo đối trọng | Bê tông (Việt Nam) | |
Hệ thống bộ cứu hộ khi thang máy mất điện lưới | Khi thang máy đang vận hành có sự cố mất điện lưới đột xuất, cabin sẽ tự động di chuyển về tầng gần nhất và mở cửa cho hành khách ra ngoài nhờ hệ thống nguồn điện dự trữ, nguồn điện này sẽ tự động nạp lại khi có điện lưới. |